Công khai đối với CSGD Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT

Tháng Sáu 6, 2020 8:18 sáng

                                                                                                                Biểu mẫu 01

THÔNG BÁO

          Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 2020

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được  Trẻ khỏe mạnh, được phát triển về cân nặng, chiều cao. Được cân đo và khám sức khỏe định kỳ.  Trẻ khỏe mạnh, được phát triển về cân nặng, chiều cao. Được cân đo và khám sức khỏe định kỳ.
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện  Đảm bảo theo yêu cầu của chương trình giáo dục mầm non, phát triển toàn diện với 4 lĩnh vực và kết quả mong đợi của độ tuổi.  Đảm bảo theo yêu cầu của chương trình giáo dục mầm non, phát triển toàn diện với 5 lĩnh vực và kết quả mong đợi của độ tuổi.
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  Kết quả phát triển 4 lĩnh vực đạt 85-90%  Kết quả phát triển 5 lĩnh vực đạt 95-98%
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non – Có đầy đủ đồ dùng, trang thiết bị hiện đại, đồng bộ phục vụ cho công tác chăm sóc giáo dục.- Có đầy đủ trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi phục vụ cho việc dạy và học trẻ nhà trẻ theo quy định của Bộ Giáo dục. – Có đầy đủ đồ dùng, trang thiết bị hiện đại, đồng bộ phục vụ cho công tác chăm sóc giáo dục.- Có đầy đủ trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi phục vụ cho việc dạy và học trẻ mẫu giáo theo quy định của Bộ Giáo dục.
Nam Toàn, ngày  06 tháng 9 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
Lê Thị Thúy Vinh

 

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM TRỰC
TRƯỜNG MẦM NON NAM TOÀN

    Biểu mẫu 02

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2018 – 2019

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em
1 Số trẻ em nhóm ghép
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 336 28 54 76 85 93
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập  0 0 0 0 0 0  0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 336 28 54 76 85 93
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 336 28 54 76 85 93
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 336 28 54 76 85 93
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
1 Số trẻ cân nặng bình thường 326 27 52 74 83 90
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân  10 1 2  2 2 3
3 Số trẻ có chiều cao bình thường  326 27  52 74 83 90
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi  1p 1 2  2 2 3
5 Số trẻ thừa cân béo phì  0 0 0 0  0 0
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 82 28 54
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 254 76 85 93
Nam Toàn, ngày 06 tháng 7 năm 2019
Thủ trưởng đơn vịLê Thị Thúy Vinh

 

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM TRỰC
TRƯỜNG MẦM NON NAM TOÀN

Biểu mẫu 03

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non

Năm học 2018-2019

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 10
1 Phòng học kiên cố 10
2 Phòng học bán kiên cố 0
3 Phòng học tạm 0
4 Phòng học nhờ 0
III Số điểm trường 2
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 6849 11.4
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 5850 19.8
VI Tổng diện tích một số loại phòng
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 550 55
2 Diện tích phòng ngủ (m2)
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 45  15
4 Diện tích hiên chơi (m2) 150 15
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 70 35
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 10 Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 10 1
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 5 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Máy chiếu
2 Loa kéo di động 1

 

Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 1 3 0.5
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*  0

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

 

Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  x
XIV Kết nối internet  x
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục  x
XVI Tường rào xây  x
Nam Toàn, ngày  06 tháng  7  năm 2019
Thủ trưởng đơn vịLê Thị Thúy Vinh
PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC   TRƯỜNG MN NAM TOÀN

                         Biểu mẫu 04

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

Của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018 2019

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên  20 0 0 4 6 10 15 4 1 12 8
I Giáo viên 19  3  6 10 15 4 11 8
1 Nhà trẻ 6  1 1 4 5 1 3 3
2 Mẫu giáo 19 6  13 13  6  10 9
II Cán bộ quản lý
1 Hiệu trưởng 1 1  1 1
2 Phó hiệu trưởng
III Nhân viên 2
1 Nhân viên văn thư
2 Nhân viên kế toán
3 Thủ quỹ
4 Nhân viên y tế
5 Nhân viên khác 2 2
.. ..
Nam Toàn, ngày 6 tháng 7 năm 2019
Thủ trưởng đơn vịLê Thị Thúy Vinh